Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

    Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

    Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

    THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

    Khối lượng liều dùng100g
    Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
    Năng lượng 16 Từ fat 1,5
    Nhu cầu hằng ngày
    Chất béo 0,2g0%
    - Béo bão hòa 0g0%
    - Trans fat0g
    Cholesterol 0mg0%
    Chất bột đường 3,4g 1%
    - Chất xơ 1,6 g6%
    - Đường 1,8g
    Protein 0,7g1%
    Vitamin A9% Vitamin C5%
    Canxi4% Sắt1%
    Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

    Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

    No Đủ

    4,5

    NDR

    4,5

    Sức khỏe tăng giảm cân

    Giá trị giảm cân 90%

    Giá trị sức khỏe tốt 90%

    Giá trị tăng cân 50%

    Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa và cholesterol rất thấp. Nó cũng là một nguồn tốt của Riboflavin, Vitamin B6, axit Pantothenic, canxi, magiê và phốt pho, và một nguồn rất tốt của chất xơ , Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, folate, kali và mangan

    Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Sodium , và một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ đường

    PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

    PDCAAS

    0,42

    CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

    CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 18%

    CALORIES ĐẾN TỪ CARB 73%
    CALORIES ĐẾN TỪ FAT 9%

    GL

    1

    GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

    GI

    56

    GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

    BV

    N/A

    BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

    CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

    Natri - Sodium 100%

    Béo bão hòa 0%

    Cholesterol 0%

    Vitamin A 100%

    Vitamin C 100%

    Vitamin D 0%

    Vitamin E 62%

    Vitamin K 100%

    Thiamin B1 0%

    Riboflavin B2 100%

    Niacin B3 100%

    Vitamin B6 100%

    Folate 100%

    Vitamin B12 0%

    Pantothenic Acid B5 100%

    Calcium - Canxi 100%

    Săt - Iron 62%

    Magie - Magnesium 100%

    Phốt pho - Phosphorus 100%

    Kali - Potassium 100%

    Kẽm - Zinc 62%

    Đồng - Copper 0%

    Mangan - Manganese 100%

    Selen - Selenium 62%

    Chất đạm - Protein 28%

    Chất xơ - Fiber 100%

    Điểm số

    73

    CHẤT LƯỢNG PROTEIN

    # Axit amin mg/g (protein)
    1Tryptophan713
    2Threonine2729
    3Isoleucine2530
    4Leucine5546
    5Lysine5139
    6Methionine+Cystine2513
    7Phenylalanine+Tyrosine4741
    8Valine3239
    9Histidine1817

    Điểm số

    51

    Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của cần tây

    THÔNG TIN VỀ CALORIES

    Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
    Tổng calories16 Kcal1%
    - Từ tinh bột11,7 Kcal
    - Từ chất béo1,5 Kcal
    - Từ protein2,8 Kcal
    - Từ cồn0 Kcal

    THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

    Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
    Tổng protein0,7 g1%
    - Tryptophan9 mg
    - Threonine20 mg
    - Isoleucine21 mg
    - Leucine32 mg
    - Lysine27 mg
    - Methionine5 mg
    - Cystine4 mg
    - Phenylalanine20 mg
    - Tyrosine9 mg
    - Valine27 mg
    - Arginine20 mg
    - Histidine12 mg
    - Alanine23 mg
    - Aspartic acid117 mg
    - Glutamic acid90 mg
    - Glycine21 mg
    - Proline18 mg
    - Serine20 mg

    THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

    Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
    Vitamin A449 IU9%
    Vitamin C3,1 mg5%
    Vitamin D0 IU0%
    Vitamin E0,3 mg1%
    Vitamin K29,3 mg37%
    Thiamin B10 mg0%
    Riboflavin B20,1 mg6%
    Niacin B30,3 mg2%
    Vitamin B60,1 mg5%
    Folate36 mcg9%
    Vitamin B120 mcg0%
    Pantothenic Acid B50,2 mg2%
    Choline6,1 mg
    Betaine0,1 mg

    THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

    Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
    Tổng số carb3,4 g1%
    - Chất xơ Fiber1,6 g6%
    - Chất đường Sugar1,8 g
    - Đường Sucrose110 mg
    - Đường Glucose550 mg
    - Đường Fructose510 mg
    - Đường Lactose0 mg
    - Đường Maltose0 mg
    - Đường Galactose660 mg

    THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

    Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
    Calcium - Canxi40 mg4%
    Sắt - Iron0,2 mg1%
    Magie - Magnesium11 mg3%
    Phốt pho - Phosphorus24 mg2%
    Kali - Potassium260 mg7%
    Natri - Sodium80 mg3%
    Kẽm - Zinc0,1 mg1%
    Đồng - Copper0 mg0%
    Mangan - Manganese0,1 mg5%
    Selen - Selenium0,4 mcg1%

    THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

    Fat Dựa trên 100g DV (%)
    Tổng số fat0,2 g0%
    - Béo bão hòa0 g0%
    - Trans fat0 g
    - Cholesterol0 mg
    - Chưa bão hòa đơn0 g
    - Chưa bão hòa đa0,1 g
    - Omega 30 mg
    - Omega 679 mg

    THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

    Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
    - Chất cồn0 g
    - Nước95,4 g
    - Ash0,7 g
    - Caffeine0 mg
    - Theobromine0 mg
    Rau cần tây được xem như một loại rau sạch, thơm ngon, hợp khẩu vị chứa nhiều chất như dinh dưỡng như chứa xơ cao và các khoáng chất thiết yếu như Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, folate, kali và mangan, Riboflavin , Vitamin B6 , axit Pantothenic , canxi, magiê và phốt pho. Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa và cholesterol nhưng chứa nhiều Sodium, và một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ đường
    Giá trị dinh dưỡng của cần tây. Thực phẩm giàu xơ tốt cho tim mạch
    Sẽ cập nhật sau

    Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.